Tôi gửi kèm theo một bài biên tập mới đây cho mọi người đọc để học theo xin Forum góp ý
NHỮNG TỔ HỢP SLOW WALTZ NÂNG CAO
A - Các bước nâng cao đặc trưng khó trong tổ hợp
1. Quay Spin phải (Natural spin turn): 1 2 3 4 5 6
Tư thế đóng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Nam | P tiến | T ngang | P chập | T lùi | P quay Pivot | T quay Pivot lùi |
Nữ | T lùi | P ngang | T chập | P tiến | T ngang P chập cùng xoay | P tiến |
+ Có 2 nhịp : Nhip đầu 1 2 3 giống như quay phải. Nhịp sau 4 5 6 là 2 lần quay Pivot. Nam có thể điều chỉnh góc quay ở lần Pivot 2 nhiều it tùy thuộc vị trí trên sàn
+ Đây là bước thường bắt đầu trong các tổ hợp nâng cao. Đôi nhảy thường bắt đầu từ góc chéo sàn để sau đó đi dọc sàn
+ Tiếp sau bước nay thường có 4 cách tiếp nối :
a- Quay trái nửa sau ( 4 5 6 of reverse Turn) , cách này được dùng nhiều
b- Quay Pivot trái + Quay Spin trái hai lần , en- 1 2 en 3
( Reverse Pivot + Double reverse spin)
c- Vùa khóa chân vừa quay trái 1 en 2 3 (Turning Lock to left), sau bước này vẫn ở thế đóng
d- Vừa khóa chân vừa quay phải 1 en 2 3 (Turning Lock to right), sau bước này về thế dạo để đi Chassé from PP hoặc Weave from PP
2. Quay Spin trái 2 lần (Double reverse Spin) 1 2 en 3
Tư thế đóng | 1 | 2 | en | 3 |
Nam | T tiến | P ngang | T chập P | TP cùng quay Pivot |
Nữ | P lùi | T rút chập P | T-P quay trái | T tiến quay trái chéo chân |
Đây là bước khó. Thường tiếp sau bước quay Pivot trái hoặc sau bước quay trái nửa sau tạo nên các bước quay liên tiếp
3. Quay Spin ngoài chân (Ouside Spin) 1 2 3
Tư thế đóng | 1 | 2 | 3 |
Nam | T lùi cùng P quay phải | P tiến ngắn | T quay Pivot |
Nữ | P tiến quanh nam | T chập cùng quay phải | P tiến |
Đây là bước gần giống Spin phải đi nửa sau, nhưng hai bước đầu 1 2 đi ngoài chân bạn nhảy, bước 3 quay Pivot, nam điều chỉnh quay để đi theo tuyến nhảy. Bước này tùy theo trình độ có nhiều cách kết nối tiếp. Trong tổ hợp sau bước nay tiếp sau bước Khóa lùi (Back Lock) ở góc sàn. Ngoài ra có thể bước này tiếp sau bước quay trái, hay tiếp sau nửa đầu bước Weave from PP tạo nên nhiều bước quay liên tục rất đẹp
4. Vừa khóa chân vừa quay trái (Turning lock to left) 1 en 2 3
Tư thế đóng | 1 | 2 | en | 3 |
Nam | P lùi | T khóa trước | P lùi hướng quay trái | T quay trái (nam tiến) |
Nữ | T tiến | P khóa sau | T tiến hướng quay trái | P quay trái (nữ lùi) |
5. Vừa khóa chân quay phải (Turning lock to right) 1 en 2 3
Tư thế đóng | 1 | 2 | en | 3 |
Nam | P lùi | T khóa trước chếch sang phải | P tiến quay phải | T tiến mở |
Nữ | T lùi | P khóa sau chếch sang trái | T tiến quay phải | P tiến mở |
* Sự khác nhau giữa hai bước (5) và (6) bắt đầu từ bước en khóa chân và chuyển hướng quay. Kết thúc (5) về thế đóng (6) về thế mở
6. Đổi hướng mở và tiếp nữ đi vượt lên (Open Impetus to Wing) 1 2 3 1 2 3
Tư thế đóng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Nam | T lùi quay phải | P chập cùng quay phải mở | P tiến | T t/c | P t/c | |
Nữ | P tiến | T ngang | P chập cùng quay phải mở | T tiến | P tiến | T tiến sang trái nam |
Bước này thường tiếp sau bước quay phải nửa đầu ngoài chân, sau khi đổi hướng mở , nam tiến một bước, 2 bước sau đứng tại chỗ đưa nữ tiến vòng tránh sang trái nam. Bước nay thường dùng khí phía trước bị vướng các đôi nhảy
Ghi chú : + Tạm dịch tên theo chuyển động của bước nhảy
+ T= trái, P= phải , nga= ngang, t/c tại chỗ .c/b cơ bản
+ Quay T trái và quay phải có 2 nhịp 1 2 3 nửa đầu, 4 5 6 nửa sau
B. Các tổ hợp nâng cao
Tổ hợp I
1 | Quay Spin phải | 1 2 3 4 5 6 | Natural spin turn |
2 | Quay trái nửa sau | 4 5 6 | 4 5 6 of reverse turn |
3 | Quay Spin trái 2 lần | 1 2 en 3 | Double reverse spin |
4 | Xác xê sang phải | 1 2 en 3 | Chasse’ to Right |
5 | Khóa lùi | 1 2 en 3 | Back lock |
6 | Quay Spin ngoài chân | 1 2 3 | Ouside Spin |
7 | Vừa khóa chân vừa quay trái | 1 en 2 3 | Turning lock to left |
8 | Quay phải nửa đầu ngoài chân | 1 2 3 | Ouside natural turn |
9 | Quét sau lùi | 1 2 3 | Back Whisk |
10 | Xác xê từ thế dạo | 1 2 en 3 | Chasse’ from PP |
11 | Quay Spin phải | 1 2 3 4 5 6 | Natural Spin turn |
12 | Vừa khóa chân vừa quay phải | 1 en 2 3 | Turning lock to right |
13 | Bước Uy từ thế dạo | 1 2 3 4 5 6 | ( Weave from PP ) |
Quay lại từ đầu
Tổ hợp II
1 | Quay Spin phải | 1 2 3 4 5 6 | Natural Spin turn |
2 | Quay trái nửa sau | 4 5 6 | of Reverse turn |
3 | Xác xê sang phải | 1 2 en 3 | Chasse’ to Right |
4 | Khóa lùi | 1 2 en 3 | Back lock |
5 | Quay Spin ngoài chân | 1 2 3 | Outside Spin |
6 | Vừa khóa chân vừa quay trái | 1 en 2 3 | Turning lock to left |
7 | Quay phải ngoài chân | 1 2 3 | Outside natural turn |
8 | Đổi hướng mở + nữ vượt lên | 1 2 3 1 2 3 | Open Impetus to Wing |
9 | Quay Spin trái 2 lần | 1 2 en 3 | Double reverse Spin Turn |
10 | Quay trái | 1 2 3 | Reverse Turn |
11 | Lùi quay trái đổi hướng | 1 2 3 | Back corte’ reverse |
12 | Lùi quét sau | 1 2 3 | Back Whisk |
13 | Xác xê từ thế dạo | 1 2 3 4 5 6 | Chasse’ from PP |
14 | Quay phải nửa đầu ngoài chân | 1 2 3 | Outside Natural turn |
15 | * Đổi trọng tâm | 1 2 3 | Hesitation change |
* Bước 14 và 15 giống bước quay phải nhưng nửa sau (15) phách thứ 3
không chập và không chuyển trong tâm để đi tiếp, nam T tiến nữ P lùi
Ghi chú + Hai tổ hợp này đều có clip hướng dẫn kèm theo
+ Phân tích các bước trên nhằm giúp quan sát bước chân của vũ công để luyện
Biên tập theo clip mẫu trong Forum Minh Hà
NTT 0985695488
8/2014